Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (VYA) năm 2022

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam điểm chuẩn năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, VYA xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chỉ tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam dao động từ 15 đến 26 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021.

điểm chuẩn hv thanh thiếu niên việt nam

Tra cứu Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam điểm chuẩn năm 2022

Điểm chuẩn chính thức Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17320108Quan hệ công chúngC00; C20; D01; D6626 
27380101LuậtC00; C20; A00; A0924 
37310205Quản lý nhà nướcC00; C20; D01; A0915 
47310202Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nướcC00; C20; D01; A0915 
57760101Công tác xã hộiC00; C20; D01; A0915 
67760102Công tác Thanh thiếu niênC00; C20; D01; A0915 
77310401Tâm lý họcC00; C20; D01; A0915 

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam điểm chuẩn năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17760102Công tác Thanh thiếu niênC00;C20;D01;A0916 
27310202Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nướcC00;C20;D01;A0916 
37760101Công tác xã hộiC00;C20;A09;A0016 
47380101LuậtC00;C20;D01;A09;A0019 
57320108Quan hệ Công chúngC00;C20;D01;D6619 
67310205Quản lý Nhà nướcC00;C20;D01;A0916 
77310401Tâm lý họcC00;C20;A09;A0015 

Điểm chuẩn năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17760102Công tác Thanh thiếu niênC00; D66; C20; D0115Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
27310202Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nướcC00; D66; D84; A0015Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
37760101Công tác xã hộiC00; D66; D15; D0115Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
47380101LuậtC00; D66; D84; A0017Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
57320108Quan hệ Công chúngC00; D66; D84; D0117Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
67310205Quản lý Nhà nướcC00; D66; D84; A0015Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
77310401Tâm lý họcC00; C20; D01; A0915Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng

Điểm chuẩn năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcC00, C19, D01, D6615Điể trúng tuyển trên dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
27310205Quản lý nhà nướcA00, A01, C00, D0115Điể trúng tuyển trên dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
37320108Quan hệ công chúngC00, D01, D10, D8415Điể trúng tuyển trên dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
47380101LuậtA00, C00, D01, D6616Điể trúng tuyển trên dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
57760101Công tác xã hộiC00, C14, D01, D1515Điể trúng tuyển trên dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
67760102Công tác thanh thiếu niênC00, C19, C20, D0115Điể trúng tuyển trên dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng

Hà Ngân
Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
Logo