Điểm chuẩn trường Khoa Luật đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, Khoa luật xét tuyển theo 2 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 60% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của khoa Luật ĐH Quốc gia Hà Nội dao động từ 24.7 đến 28.25 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021.
Mục lục bài viết
Tra cứu điểm chuẩn Khoa Luật Đại Học Quốc gia Hà Nội năm 2022 chính thức
Điểm chuẩn chính thức Khoa luật Đại Học Quốc gia Hà Nội năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7380101
Luật
A00
24.9
2
7380101
Luật
C00
28.25
3
7380101
Luật
D01
25.3
4
7380101
Luật
D03
24.45
5
7380101
Luật
D78
26.22
6
7380101
Luật
D82
22.62
7
7380101CLC
Luật
A01; D01; D07; D78
24.7
8
7380109
Luật thương mại quốc tế
A00; A01; D01; D78; D82
25.68
9
7380110
Luật kinh doanh
A00; A01; D01; D03; D90; D91
25.1
Điểm chuẩn Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7380101
Luật
C00
27.75
Tiêu chí phụ 27.0000 98
2
7380101
Luật
A00
25.15
Tiêu chí phụ 24.6500 99
3
7380101
Luật
D01
26.1
Tiêu chí phụ 26.1000 97
4
7380101
Luật
D03
25.5
Tiêu chí phụ 25.5000 95
5
7380101
Luật
D78
26.55
Tiêu chí phụ 26.3000 96
6
7380101
Luật
D82
24.55
Tiêu chí phụ 24.5500 99
7
7380101CLC
Luật CLC
A01; D01; D07; D78
25.85
Tiêu chí phụ 9.2000 90
8
7380109
Luật thương mại quốc tế
A00; A01; D01; D78; D82
26.5
Tiêu chí phụ 26.5000 94
9
7380110
Luật kinh doanh
A00; A01; D01; D03; D90; D91
26.05
Tiêu chí phụ 25.5500 93
Điểm chuẩn năm 2020
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7380101
Luật
C00
27.5
2
7380101
Luật
A00
24.3
3
7380101
Luật
D01
24.4
4
7380101
Luật
D03
23.25
5
7380101
Luật
D78
24.5
6
7380101 CLC
Luật
A01 , D01, D07, D78
23.75
7
7380110
Luật kinh doanh
A00, A01, D01, D03, D90, D91
24.55
8
7380109
Luật thương mại quốc tế
A00, A01, D01, D78, D82
24.8
Điểm chuẩn năm 2019
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7380101
Luật
A00
21
2
7380101
Luật
C00
25.5
3
7380101
Luật
D01
21.55
4
7380101
Luật
D03
18.45
5
7380101
Luật
D78
22.17
6
7380101
Luật
D82
18.9
7
7380101CLC
Luật chất lượng cao (Thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT)