ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM (HCMUT) NĂM 2022

Điểm chuẩn trường đại học Bách khoa tp HCM năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, HCMUT xét tuyển theo 5 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 20% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Bách khoa tp HCM dao động từ 60.01 đến 75.99 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021.

Đại học Bách khoa tp HCM

        Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa tp HCM năm 2022

        Điểm chuẩn chính thức Đại Học Bách khoa tp HCM năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

        STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
        1106Khoa học Máy tínhA00; A0175.99Phương thức kết hợp
        2107Kỹ thuật Máy tínhA00; A0166.86Phương thức kết hợp
        3108Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A0160Phương thức kết hợp
        4109Kỹ thuật Cơ khíA00; A0160.29Phương thức kết hợp
        5110Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0162.57Phương thức kết hợp
        6112Kỹ thuật Dệt; Công nghệ MayA00; A0158.08Phương thức kết hợp
        7114Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh họcA00; B00; D0758.68Phương thức kết hợp
        8115Kỹ thuật Xây DựngA00; A0156.1Phương thức kết hợp
        9117Kiến TrúcA01; C0157.74Phương thức kết hợp
        10120Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khíA00; A0160.35Phương thức kết hợp
        11123Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0757.98Phương thức kết hợp
        12125Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; A01; B00; D0760.26Phương thức kết hợp
        13128Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ỨngA00; A0161.27Phương thức kết hợp
        14129Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D0759.62Phương thức kết hợp
        15137Vật lý Kỹ thuậtA00; A0162.01Phương thức kết hợp
        16138Cơ kỹ thuậtA00; A0163.17Phương thức kết hợp
        17140Kỹ Thuật NhiệtA00; A0157.79Phương thức kết hợp
        18141Bảo dưỡng Công nghiệpA00; A0159.51Phương thức kết hợp
        19142Kỹ thuật Ô tôA00; A0160.13Phương thức kết hợp
        20145Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành)A00; A0154.6Phương thức kết hợp
        21206Khoa học Máy tính (Chương trình CLC)A00; A0167.24Phương thức kết hợp
        22207Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC)A00; A0165Phương thức kết hợp
        23208Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến)A00; A0160Phương thức kết hợp
        24209Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC)A00; A0160.02Phương thức kết hợp
        25210Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0164.99Phương thức kết hợp
        26211Kỹ thuật Cơ điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật RoBotA00; A0164.33Phương thức kết hợp
        27214Kỹ thuật Hóa họcA00; B00; D0760.01Phương thức kết hợp
        28215Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thôngA00; A0160.01Phương thức kết hợp
        29217Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quanA01; C0160.01Phương thức kết hợp
        30218Công nghệ Sinh họcA00; B00; B08; D0763.99Phương thức kết hợp
        31219Công nghệ Thực phẩmA00; B00; D0763.22Phương thức kết hợp
        32220Kỹ thuật Dầu khíA00; A0160.01Phương thức kết hợp
        33223Quản lý Công nghiệpA00; A01; D01; D0760.01Phương thức kết hợp
        34225Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành)A00; A01; B00; D0760.26Phương thức kết hợp
        35228Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứngA00; A0164.8Phương thức kết hợp
        36229Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao)A00; A0160.01Phương thức kết hợp
        37237Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh)A00; A01; D0762.01Phương thức kết hợp
        38242Kỹ thuật Ô tôA00; A0160.13Phương thức kết hợp
        39245Kỹ thuật Hàng KhôngA00; A0167.14Phương thức kết hợp
        40266Khoa học máy tính – Tăng cường tiếng NhậtA00; A0161.92Phương thức kết hợp
        41268Cơ Kỹ thuật – Tăng Cường tiếng NhậtA00; A0162.37Phương thức kết hợp

        Điểm chuẩn năm 2021

        STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
        1106Ngành Khoa học Máy tínhA00; A0128
        2107Kỹ thuật Máy tínhA00; A0127.35
        3108Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A0125.6
        4109Kỹ thuật Cơ khíA00; A0124.5
        5110Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0126.75
        6112Kỹ thuật Dệt; Công nghệ MayA00; A0122
        7114Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh họcA00; B00; D0726.3
        8115Xây DựngA00; A0122.4
        9117Kiến TrúcA01; C0125.25
        10120Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khíA00; A0122
        11123Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0725.25
        12125Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; A01; B00; D0724
        13128Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ỨngA00; A0126.8
        14129Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D0722.6
        15137Vật lý Kỹ thuậtA00; A0125.3
        16138Cơ kỹ thuậtA00; A0124.3
        17140Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)A00; A0123
        18141Bảo dưỡng Công nghiệpA00; A0122
        19142Kỹ thuật Ô tôA00; A0126.5
        20145Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành)A00; A0125
        21206Khoa học Máy tính (Chương trình CLC)A00; A0128
        22207Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC)A00; A0127.35
        23208Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến)A00; A0124.75
        24209Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC)A00; A0124.5
        25210Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC)A00; A0126.6
        26211Kỹ thuật Cơ điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot – (Chương trình CLC)A00; A0126
        27214Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC)A00; B00; D0725.4
        28215Kỹ thuật Công trình xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình CLC)A00; A0122.3
        29217Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh)A01; C0122
        30219Công nghệ Thực phẩm (Chương trình CLC)A00; B00; D0725.7
        31220Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình CLC)A00; A0122
        32223Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC)A00; A01; D01; D0724.5
        33225Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Chương trình CLC)A00; A01; B00; D0722.5
        34228Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng – (Chương trình CLC)A00; A0126.25
        35237Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (Chương trình CLC)A00; A0124.5
        36242Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC)A00; A0126
        37245Kỹ thuật Hàng Không – (Chương trình CLC)A00; A0125.5
        38266Khoa học máy tính – Tăng cường tiếng Nhật – (Chương trình CLC)A00; A0126.75
        39268Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao – Tăng Cường tiếng Nhật)A00; A0122.8

        Điểm chuẩn năm 2020

        STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
        1106Ngành Khoa học Máy tínhA00; A0128 
        2107Kỹ thuật Máy tínhA00; A0127.25 
        3108Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0126.75 
        4109Kỹ thuật Cơ khíA00; A0126 
        5110Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0127 
        6112Kỹ thuật Dệt; Công nghệ MayA00; A0123.5 
        7114Kỹ thuật hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh họcA00; B00; D0726.75 
        8115Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A0124 
        9117Kiến TrúcV00; V0124.5 
        10120Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khíA00; A0123.75 
        11123Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0726.5 
        12125Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; A01; B00; D0724.25 
        13128Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A0127.25 
        14129Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D0723 
        15137Vật lý Kỹ thuậtA00; A0125.5 
        16138Cơ kỹ thuậtA00; A0125.5 
        17140Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)A00; A0125.25 
        18141Bảo dưỡng Công nghiệpA00; A0121.25 
        19142Kỹ thuật Ô tôA00; A0127.5 
        20145Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng khôngA00; A0126.5 
        21206Khoa học Máy tínhA00; A0127.25Chương trình CLC, Tiên tiến
        22207Kỹ thuật Máy tínhA00; A0126.25Chương trình CLC, Tiên tiến
        23208Kỹ thuật Điện – Điện tửA00; A0123Chương trình CLC, Tiên tiến
        24209Kỹ thuật Cơ khíA00; A0123.25Chương trình CLC, Tiên tiến
        25210Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0126.25Chương trình CLC, Tiên tiến
        26211Kỹ thuật Cơ điện tử _ Chuyên ngành Kỹ thuật RobotA00; A0124.25Chương trình CLC, Tiên tiến
        27214Kỹ thuật Hóa họcA00; B00; D0725.5Chương trình CLC, Tiên tiến
        28215Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thôngA00; A021Chương trình CLC, Tiên tiến
        29219Công nghệ Thực phẩmA00; B00; D0725Chương trình CLC, Tiên tiến
        30220Kỹ thuật Dầu khíA00; A0121Chương trình CLC, Tiên tiến
        31223Quản lý Công nghiệpA00; A01; D01; D0723.75Chương trình CLC, Tiên tiến
        32225Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0721Chương trình CLC, Tiên tiến
        33228Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứngA00; A0126Chương trình CLC, Tiên tiến
        34237Vật lý Kỹ thuật_chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinhA00; A0123Chương trình CLC, Tiên tiến
        35242Công nghệ Kỹ thuật Ô tôA00; A0125.75Chương trình CLC, Tiên tiến
        36245Kỹ thuật Hàng KhôngA00; A0124.25Chương trình CLC, Tiên tiến
        37266Khoa học Máy tính – (CLC tăng cường tiếng Nhật)A00; A0124Chương trình CLC, Tiên tiến
        38441Bảo dưỡng Công nghiệp – Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp. (Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu). Học tại Trường ĐH Bách Khoa – ĐHQGHCMA00; A0120.5Phân hiệu Bến Tre

        Điểm chuẩn năm 2019

        STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
        1106Khoa học Máy tínhA00, A0125.75
        2107Kỹ thuật Máy tínhA00, A0125
        3108Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa;(Nhóm ngành)A00, A0124
        4109Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;(Nhóm ngành)A00, A0125.5
        5112Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành)A00, A0121
        6114Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành)A00, B00, D0723.75
        7115Kỹ thuật Xây dựng;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng;(Nhóm ngành)A00, A0121.25
        8117Kiến trúcV00, V0119.75
        9120Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành)A00, A0121
        10123Quản lý Công nghiệpA00, A01, D01, D0723.75
        11125Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành)A00, A01, B00, D0721
        12128Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành)A00, A0124.5
        13129Kỹ thuật Vật liệuA00, A01, D0719.75
        14130Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồA00, A0119.5
        15131Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựngA00, A0119.5
        16137Vật lý Kỹ thuậtA00, A0121.5
        17138Cơ Kỹ thuậtA00, A0122.5
        18140Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)A00, A0122
        19141Bảo dưỡng Công nghiệpA00, A0119
        20142Kỹ thuật Ô tôA00, A0125
        21145Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành)A00, A0123
        22206Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0124.75
        23207Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0124
        24208Kỹ thuật Điện – Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0120
        25209Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0121
        26210Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0123.75
        27214Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, B00, D0722.25
        28215Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0118
        29219Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, B00, D0721.5
        30220Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0118
        31223Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A01, D01, D0720
        32225Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A01, B00, D0718
        33242Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0122
        34419Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)A00, B00, D0721.75
        35441Bảo dưỡng Công nghiệp – Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)A00, A0118
        36445Kỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)A00, A0119.25
        37446Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông – Chuyên ngành Cầu đường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre).A00, A0119.25
        38448Kỹ thuật Điện – Chuyên ngành Năng lượng tái tạo (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre).A00, A0122

        Ngọc Anh Nguyễn
        Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
        Logo