Trường Đại học Hàng hải điểm chuẩn năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, VMU xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Hàng hải Việt Nam dao động từ 16 đến 33,25 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021.
Mục lục bài viết
Tra cứu trường Đại học Hàng hải điểm chuẩn năm 2022
Điểm chuẩn chính thức Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7840106D101
Điều khiển tàu biển
A00; A01; C01; D01
21.75
2
7840106D102
Khai thác máy tàu biển
A00; A01; C01; D01
19
3
7840106D129
Quản lý hàng hải
A00; A01; C01; D01
23.75
4
7520207D104
Điện tử viễn thông
A00; A01; C01; D01
23
5
7520216D103
Điện tự động giao thông vận tải
A00; A01; C01; D01
20
6
7520216D105
Điện tự động công nghiệp
A00; A01; C01; D01
23.75
7
7520216D121
Tự động hóa hệ thống điện
A00; A01; C01; D01
23.75
8
7520122D106
Máy tàu thủy
A00; A01; C01; D01
18
9
7520122D107
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
A00; A01; C01; D01
17
10
7520122D108
Đóng tàu & công trình ngoài khơi
A00; A01; C01; D01
17
11
7520103D109
Máy & tự động hóa xếp dỡ
A00; A01; C01; D01
19.5
12
7520103D116
Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; C01; D01
22.75
13
7520103D117
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D01
23.75
14
7520103D122
Kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01; D01
24.25
15
7520103D123
Kỹ thuật nhiệt lạnh
A00; A01; C01; D01
22.25
16
7520103D128
Máy & tự động công nghiệp
A00; A01; C01; D01
22.5
17
7580203D110
Xây dựng công trình thủy
A00; A01; C01; D01
17
18
7580203D111
Kỹ thuật an toàn hàng hải
A00; A01; C01; D01
18
19
7580201D112
Xây dựng dân dụng & công nghiệp
A00; A01; C01; D01
17
20
7580205D113
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng
A00; A01; C01; D01
17
21
7580201D127
Kiến trúc & nội thất
A00; A01; C01; D01
17
22
7580201D130
Quản lý công trình xây dựng
A00; A01; C01; D01
20.5
23
7480201D114
Công nghệ thông tin
A00; A01; C01; D01
25.25
24
7480201D118
Công nghệ phần mềm
A00; A01; C01; D01
24.25
25
7480201D119
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính
A00; A01; C01; D01
23.25
26
7520103D131
Quản lý kỹ thuật công nghiệp
A00; A01; C01; D01
22
27
7520320D115
Kỹ thuật môi trường
A00; A01; D01; D07
21
28
7520320D126
Kỹ thuật công nghệ hóa học
A00; A01; D01; D07
17
29
7220201D124
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)
D01; A01; D10; D14
33
30
7220201D125
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)
D01; A01; D10; D14
33.25
31
7840104D401
Kinh tế vận tải biển
A00; A01; C01; D01
25.25
32
7840104D410
Kinh tế vận tải thủy
A00; A01; C01; D01
24.25
33
7840104D407
Logistics & chuỗi cung ứng
A00; A01; C01; D01
26.25
34
7340120D402
Kinh tế ngoại thương
A00; A01; C01; D01
25.75
35
7340101D403
Quản trị kinh doanh
A00; A01; C01; D01
24.75
36
7340101D404
Quản trị tài chính kế toán
A00; A01; C01; D01
24.25
37
7340101D411
Quản trị tài chính ngân hàng
A00; A01; C01; D01
24
38
7380101D120
Luật hàng hải
A00; A01; C01; D01
23.25
39
7840104H401
Kinh tế vận tải biển (CLC)
A00; A01; C01; D01
23.5
40
7340120H402
Kinh tế ngoại thương (CLC)
A00; A01; C01; D01
24
41
7520216H105
Điện tự động công nghiệp (CLC)
A00; A01; C01; D01
21
42
7480201H114
Công nghệ thông tin (CLC)
A00; A01; C01; D01
23.25
43
7340101A403
Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến)
D15; A01; D07; D01
23.5
44
7840104A408
Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến)
D15; A01; D07; D01
22.75
45
7340120A409
Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến)
D15; A01; D07; D01
24.25
46
7840106S101
Điều khiển tàu biển (Chọn)
A00; A01; C01; D01
20
47
7840106S102
Khai thác máy tàu biển (Chọn)
A00; A01; C01; D01
16
Điểm chuẩn năm 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7840106D101
1. Điều khiển tàu biển
A00;A01;C01;D01
21.5
2
7840106D102
2. Khai thác máy tàu biển
A00;A01;C01;D01
18
3
7840106D129
3. Quản lý hàng hải
A00;A01;C01;D01
24
4
7520207D104
4. Điện tử viễn thông
A00;A01;C01;D01
23
5
7520216D103
5. Điện tự động giao thông vận tải
A00;A01;C01;D01
18
6
7520216D105
6. Điện tự động công nghiệp
A00;A01;C01;D01
23.75
7
7520216D121
7. Tự động hóa hệ thống điện
A00;A01;C01;D01
22.4
8
7520122D106
8. Máy tàu thủy
A00;A01;C01;D01
18
9
7520122D107
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
A00;A01;C01;D01
14
10
7520122D108
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi
A00;A01;C01;D01
14
11
7520103D109
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ
A00;A01;C01;D01
18
12
7520103D116
12. Kỹ thuật cơ khí
A00;A01;C01;D01
23
13
7520103D117
13. Kỹ thuật cơ điện tử
A00;A01;C01;D01
23.85
14
7520103D122
14. Kỹ thuật ô tô
A00;A01;C01;D01
24.75
15
7520103D123
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh
A00;A01;C01;D01
22.25
16
7520103D128
16. Máy & tự động công nghiệp
A00;A01;C01;D01
21.35
17
7580203D110
17. Xây dựng công trình thủy
A00;A01;C01;D01
14
18
7580203D111
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải
A00;A01;C01;D01
17
19
7580201D112
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp
A00;A01;C01;D01
16
20
7580205D113
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng
A00;A01;C01;D01
14
21
7580201D127
21. Kiến trúc & nội thất
A00;A01;C01;D01
14
22
7580201D130
22. Quản lý công trình xây dựng
A00;A01;C01;D01
19.5
23
7480201D114
23. Công nghệ thông tin
A00;A01;C01;D01
25.15
24
7480201D118
24. Công nghệ phần mềm
A00;A01;C01;D01
24.5
25
7480201D119
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính
A00;A01;C01;D01
23.75
26
7520103D131
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp
A00;A01;C01;D01
18
27
7520320D115
27. Kỹ thuật môi trường
A00;A01;D01;D07
20
28
7520320D126
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học
A00;A01;D01;D07
14
29
7220201D124
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)
D01;A01;D10;D14
34.75
30
7220201D125
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)
D01;A01;D10;D14
34.25
31
7840104D401
31. Kinh tế vận tải biển
A00;A01;C01;D01
25.35
32
7840104D410
32. Kinh tế vận tải thủy
A00;A01;C01;D01
24.25
33
7840104D407
33. Logistics & chuỗi cung ứng
A00;A01;C01;D01
26.25
34
7340120D402
34. Kinh tế ngoại thương
A00;A01;C01;D01
25.75
35
7340101D403
35. Quản trị kinh doanh
A00;A01;C01;D01
25
36
7340101D404
36. Quản trị tài chính kế toán
A00;A01;C01;D01
24.5
37
7340101D411
37. Quản trị tài chính ngân hàng
A00;A01;C01;D01
24.4
38
7380101D120
38. Luật hàng hải
A00;A01;C01;D01
23.65
39
7840104H401
39. Kinh tế vận tải biển (CLC)
A00;A01;C01;D01
23.35
40
7340120H402
40. Kinh tế ngoại thương (CLC)
A00;A01;C01;D01
24.35
41
7520216H105
41. Điện tự động công nghiệp (CLC)
A00;A01;C01;D01
19.5
42
7480201H114
42. Công nghệ thông tin (CLC)
A00;A01;C01;D01
22.75
43
7340101A403
43. Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến)
D15;A01;D07;D01
24
44
7840104A408
44. Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến)
D15;A01;D07;D01
22.15
45
7340120A409
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến)